Chú thích Linkin Park

  1. Nghệ sĩ Vĩ đại nhất của Thập kỷ
  2. Ban nhạc rock lớn nhất toàn thế giới vào lúc này
  3. 'Street team': tạm dịch là 'đội đường phố' là một thuật ngữ được sử dụng trong tiếp thị để mô tả một nhóm người 'xuống đường' để quảng cáo cho một sự kiện hoặc một sản phẩm. Ngành công nghiệp âm nhạc hiện đang chứng kiến một sự bùng nổ trong việc sử dụng các đội đường phố lớn để tiếp cận người hâm mộ và cải thiện doanh số bán hàng ở những khu vực nhỏ khó tiếp cận người hâm mộ quốc tế. 'Đội đường phố' trong ngữ cảnh này không xuống đường mà lại hoạt động trên mạng.
  4. Công viên Lincoln
  5. 100 Album bán chạy hàng đầu
  6. Tổ chức Chiến sĩ Đặc vụ
  7. 'kết hợp thể loại' (từ gốc tiếng Anh: genre-busting): từ dùng để mô tả việc kết hợp nhiều thể loại khác nhau trong một tác phẩm nghệ thuật như phim ảnh, âm nhạc. Ví dụ, đối với văn học, đó là việc kết hợp thể loại kinh dị với truyện trinh thám phương Tây hoặc khoa học viễn tưởng. Trong âm nhạc, thuật ngữ này có thể ám chỉ một bài hát kết hợp nhiều phong cách hoặc không thể phân loại.
  8. Đài quan sát Griffith
  9. Bảng xếp hạng tổng kết năm của Billboard
  10. Nghệ sĩ xuất sắc của năm
  11. 200 album hàng đầu của Billboard
  12. Album nhạc rock của năm
  13. Ca khúc nhạc rock của năm
  14. Song ca hoặc Nhóm nhạc Xuất sắc
  15. Album Rock Xuất sắc
  16. Nghệ sĩ nhạc Rock Xuất sắc
  17. Nghệ sĩ nhạc Alternative Xuất sắc
  18. Ca khúc nhạc Alternative Xuất sắc
  19. Album nhạc Alternative Xuất sắc
  20. 200 nghệ sĩ xuất sắc của Billboard
  21. Nghệ sĩ nhạc rock của năm
  22. Nghệ sĩ sáng tác nhạc rock của năm
  23. Album nhạc hard rock của năm
  24. Ca khúc nhạc alternative của năm
  25. Bảng xếp hạng Album Mỹ
  26. Bài hát Xuất sắc trong một Trò chơi
  27. viết tắt của Linkin Park Recharge
  28. Bài hát nhạc rock phát sóng của Billboard Mỹ
  29. Nhạc rock Thịnh hành
  30. Nghệ sĩ nhạc Rock Xuất sắc nhất
  31. Ban nhạc Rock Xuất sắc nhất
  32. Nghệ sĩ Nhạc sống Xuất sắc nhất
  33. Linkin Park và những người bạn: Trân trọng cuộc sống để tưởng nhớ Chester Bennington
  34. viết tắt của Linkin Park
  35. Thành tựu Âm nhạc Trọn đời
  36. UCLA = University of California, Los Angeles = Đại học California, Los Angeles. Thành viên của Linkin Park, Brad Delson là cựu sinh viên của trường này.
  37. Tải xuống để Quyên góp cho Haiti
  38. Linkin Park với góp mặt của BẠN
  39. Tải xuống để Quyên góp: Cứu trợ Sóng thần Nhật Bản
  40. Music for Relief: Buổi hòa nhạc cho người Philippine
  41. từ gốc tiếng Anh: Johnny-come-lately, có nghĩa là một kẻ mới đến, một tân binh, một lính mới, nhưng lại đạt được thành công so với những người kỳ cựu
  42. Nghệ sĩ Xuất sắc nhất của Thập niên
  43. Ban nhạc Rock lớn nhất toàn thế giới vào lúc này
  44. 1001 Album Bạn Phải Nghe Trước Khi Chết
  45. 200 Album Thịnh hành của Thập niên
  46. Xuất sắc nhất năm 2001
  47. 150 Album đứng đầu của Thế hệ
  48. 50 Album nhạc Rock Xuất sắc nhất của Thập niên 2000
  49. 200 Album Hay nhất của Thập niên
  50. Bảng xếp hạng Album Canada

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Linkin Park http://www.greenfieldfestival.ch/index.php?id=7 http://abcnewsradioonline.com/music-news/2017/3/21... http://rock.about.com/od/rockmusic101/a/raprock.ht... http://news.abs-cbn.com/entertainment/08/17/14/cd-... http://www.allmusic.com/album/r502314 http://www.allmusic.com/artist/p447095 http://www.altpress.com/features/entry/top_10_nue_... http://www.askmen.com/celebs/men/entertainment_150... http://www.bigissue.com/mix/news/1451/linkin-park-... http://www.chartattack.com/news/40464/mike-shinoda...